Cập nhật giá xe máy Honda Future mới nhất tháng 11/2024 kèm thông số kỹ thuật, đánh giá, ưu và nhược điểm và giá lăn bánh xe máy Honda Future mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA FUTURE | |
CÁC THÔNG SỐ | HONDA FUTURE |
Trọng lượng (kg) | 104 – 105kg |
Kích thước: D x R x C (mm) | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1.258 mm |
Độ cao yên (mm) | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4.6 lít |
Kích thước lốp trước | 70/90-17 M/C 38P |
Kích thước lốp sau | 80/90-17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 7.11 kW (9.5 mã lực) tại 7.500 vòng/phút |
Mức tiêu hao nhiên liệu | ~1.54 lít/100 km |
Hệ thống khởi động | Điện và cần đạp |
Mô men cực đại | 10.6 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124.9 cc |
Đường kính x hành trình pít tông | 52.4 x 57.9 mm |
Tỷ số nén | 9.3:1 |
Bảng giá xe máy Honda Future mới nhất 11/2024
Hiện tại, Honda Future được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cổ điển.
Bảng giá xe máy Honda Future mới nhất tại Việt Nam 11/2024 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Tiêu chuẩn | 31.090.000 |
Đặc biệt | 32.790.000 |
Cao cấp | 32.290.000 |
Giá lăn bánh
Xe Honda Wave Alpha được phân phối với từng mức giá khác nhau, tùy thuộc vào từng phiên bản khác nhau. Để có thể lăn sở hữu chiếc xe, khách còn cần tính toán thêm các khoản phí và thuế khác để có được giá lăn bánh. Cụ thể như sau:
Lệ phí đăng ký kèm cấp biển số mới nhất 2024 (ĐVT: VNĐ) | |||
Trị giá xe máy | Khu Vực I | Khu vực II | Khu vực III |
≤ 15 triệu đồng | 500.000 – 1.000.000 | 200.000 | 50.000 |
15 – 40 triệu đồng | 1.000.000 – 2.000.000 | 400.000 | 50.000 |
> 40 triệu đồng | 2.000.000 – 4.000.000 | 800.000.000 | 50.000 |
Phí trước bạ xe máy mới nhất 2024 tại Việt Nam | |||
Phí trước bạ (tính trên giá trị xe) | Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh khác |
5% | 5% | 2% | |
Bảo hiểm xe máy | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | Giá (VNĐ) | ||
66.000 (Giá có thể thay đổi, tùy khu vực) |
Dưới đây là bảng lăn bánh xe máy Honda Future cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe máy Honda Future lăn bánh dao động từ 31.090.000 – 32.790.000 triệu đồng cho 3 phiên bản xe bao gồm: Honda Future tiêu chuẩn, đặc biệt và cao cấp.
Giá lăn bánh xe máy Honda Future mới nhất tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại khu vực I HN/HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại khu vực II (VNĐ) | Giá lăn bánh tại khu vực III (VNĐ) |
Tiêu chuẩn | 31.090.000 | 36.710.000 | 33.510.000 | 32.760.000 |
Đặc biệt | 32.790.000 | 38.500.000 | 35.300.000 | 34.020.000 |
Cao cấp | 32.290.000 | 37.970.000 | 34.770.000 | 34.020.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
#Tham khảo: Bảng giá xe máy Honda 11/2024
Màu sắc
Hiện tại, dòng xe Honda Future bán tại thị trường Việt Nam tính tới thời điểm 11/2024 đang có các màu.
- Phiên bản cao cấp: Đỏ đen, Trắng đen, Xanh đen.
- Phiên bản đặc biệt: Xanh đen, Đen vàng.
- Phiên bản tiêu chuẩn: Xanh Đen.
Đánh giá xe máy Honda Future
Honda Future ở lần nâng cấp này, có nhiều thay đổi đáng kể về những đường nét bo tròn và tỉ mỉ hơn, thể thao hơn. Nhằm nhắm vào đối tượng khách hàng là các bạn trẻ.
Ngoại hình
Đầu xe, của Honda Future 125 được thiết kế dưới dạng V-shape thể thao và cứng cáp. Những đường nét góc cạnh lộ rõ sự chắc chắn và thể thao.
Ngoài ra, Future còn được hãng trang bị khá đèn LED (giúp xe tặng được độ sáng hơn) thay vì bóng Halogen như ở phiên bản cũ. Những thiết kế còn lại như: đèn xi nhan, dè trước, mão xe vẫn giữ nguyên thiết kế cũ.
Thân xe được thiết kế có phần khá đơn giản nhưng đây cũng là điểm nổi bật mà người dùng mong muốn Honda thiết kế và xu hướng thiết kế xe ở những năm gần đây là đơn giản. Dòng chữ “FUTURE” mạ crom được dán ở phần thân xe, tạo điểm nhấn độc đáo và cách điệu đơn giản.
Đuôi xe của Honda Future được thiết kế chạy vuốt lên và thiết kế có phần thể thao hơn so với các phiên bản cũ. Bên cạnh đó, đèn hậu và đèn xi nhan cũng được trang bị là bóng halogen. Tay dắt được sử dụng là tay dắt kim loại.
Động cơ và vận hành
Honda Future được sử dụng khối động cơ 125cc 4 thì , cho công suất tối đa 6,83kW và mô men xoắn cực đại 10,2 Nm. Theo kết quả thử kiệm của Honda Việt Nam, Future có mức tiêu hao nhiên liệu cực kì thấp và tiết kiệm, khi xe sử dụng vỏn vẹn hơn 1,5L/100km. Được biết, những ai đã từng sử dụng dòng xe này, đều rất thích với ưu điểm này của Honda Future.
Thêm vào đó, ở phiên bản mới nhất này Honda Future được trang bị hệ thống khí thải tiên tiến tri-metal (xúc tác 3 kim loại Pd/ Pt/ Rh). Đặc biệt, đây là loại kim thải ra lượng khí thải cực thấp hầu như không ảnh hưởng nhiều đến môi trường, hạn chế cặn bả và muội than trong suốt quá trình đốt nhiên liệu ra bên ngoài.
Dựa trên đánh giá từ người dùng Việt Nam, Honda Future có động cơ êm ái, di chuyển nhẹ nhàng ở vận tốc 40 – 60km/h. Tăng tốc mượt mà êm ái khi đi trên đường trường.
Tiện ích và công nghệ trên Honda Future
Mặt đồng hồ của Honda Future ở thế hệ mới được lấy cảm hứng từ những mẫu xe ô tô thể thao. Tích hợp nhiều thông báo cần thiết trên một chiếc xe bao gồm: Kim báo xăng, kim báo tốc độ, đèn báo số ( N 1 2 3 4), đèn báo pha và xi nhan.
Ngoài ra, Honda Future ở thế hệ mới được thiết kế không thế tắt đèn xe. Tuy nhiên, đây là thiết kế ở hầu hết các dòng xe của Honda trong những năm trở lại đây. Theo như nhà sản xuất công bố, xe không tắt đèn sẽ giúp người chạy ở chiều ngược lại quan sát kỹ hơn và giảm đi các tình trạng tai nạn giao thông.
Ổ khóa của Honda Future được tích hợp nhiều chức năng: Khóa từ, khóa điện tử, khóa cổ xe và mở khóa yên. Với thiết kế này người dùng sẽ dễ dàng sử dụng hơn, khi chỉ cần một ổ khóa mà sử dụng được nhiều chức năng.
Cốp xe của Honda Future rộng rãi lên đến 12 lít, lớn hơn nhiều so với dòng xe Honda Wave Alpha. Theo đánh giá từ người dùng, cốp xe Future rất tiện dụng, có thể bỏ vừa lên đến 2 chiếc mũ bảo hiểm mà không gặp khó khăn hay bị cấn cốp.
Ưu và nhược điểm Honda Future
Ưu điểm
- Sử dụng bóng LED: Honda Future được sử dụng bóng LED cho nguồn ánh sáng tốt và đảm bảo giúp cho người dùng dễ dàng đi chuyển vào ban đêm. Đây là một trong những ưu điểm mà các đối thủ khác của Future vẫn chưa được trạng bị.
- Động cơ mạnh, mức tiêu hao thấp: Động cơ của Honda Future cho công suất 9,5 mã lực ở 7500 vòng/ phút nhưng vẫn giúp người dùng thoải mái và dễ dàng di chuyển trên những chặng đường dài cùng động cơ mạnh mẽ. Ngoài ra, mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Future với 1 lít xăng có thể di chuyển hơn 60km.
- Ổ khóa từ hiện đại: Ổ khóa hiện đại, tích hợp nhiều chức năng vào một 1 khóa bao gồm: khóa cổ xe, mở máy xe, mở/đóng cốp xe.
Nhược điểm
- Yên xe cao và dốc: Yên xe của Honda Future ở mức (756mm) và dốc. Vì vậy, xe sẽ không phù hợp cho những người có chiều cao thấp. Ngoài ra, nếu đi đường dài rất có thể lưng của người lái sẽ dễ bị mỏi và đau. Chính vì thế, để có thể sử dụng chiếc yên xe một cách hiệu quả, người dùng cũng có thể độ lại yên xe nhằm giúp cho quá trình di chuyển an toàn, thoải mái hơn.
Có nên mua Honda Future hay không?
Honda Future là mẫu xe được thiết kế thể thao, tuy nhiên đây là dòng xe sẽ phù hợp cho những người thích động cơ êm ái không quá ồn ào khi di chuyển trên đường . Ngoài ra, điều đáng lưu ý nhất khi lựa chọn Future là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Nhờ có ưu điểm này mà Honda Future được các khách hàng Việt Nam đặt cho cái tên là “ông vua tiết kiệm xăng”.