Toyota Innova và Toyota Fortuner: SUV hay MPV?

V.Trần
27/02/24
Lượt xem : 104 view
Rate this post

Toyota Innova và Toyota Fortuner luôn là mẫu xe nằm top 10 dòng xe bán chạy nhất Việt Nam, tuy nhiên đây là hai dòng xe của 02 phân khúc khác nhau được Toyota sản xuất và cả hai dòng đều có những ưu điểm riêng của mình, hôm nay chúng ta tiến hành so sánh hai con “gà đẻ trứng vàng” này của Toyota nhé.

Toyota Việt Nam giới thiệu Innova và Fortuner mới

Giới thiệu chung xe Toyota Innova và Toyota Fortuner

Mặc dù so sánh nhưng mọi người nên nắm được sự khác biệt đầu tiên của hai dòng xe này là hai phân khúc khác nhau:

  • Đối với Toyota Fortuner thì đây là dòng xe việt dã nói một cách thông dụng thì đây là dòng xe thể thao đa dụng (SUV) với những đặc điểm nhận diện như kích thước lớn, kiên cố, gầm cao, hỗ trợ 02 cầu và thích hợp để di chuyển trên địa hình tương đối phức tạp.
  • Còn Toyota Innova là dòng xe đa dụng (MPV), là một biến thể của SUV với một số đặc trưng như kích thước vừa phải, trọng tâm xe thấp, thích hợp để di chuyển trong đô thị và dùng để chạy dịch vụ.

Hai dòng xe này đều mang lại một khoang nội thất rộng rãi, khả năng gia tăng không gian nội thất với ghế gập ở phía sau, bạn có thể sử dụng hai dòng xe này như một chiếc xe chuyên chở hàng hóa hoặc chạy dịch vụ, với những đặc điểm nổi bật trên dòng xe này ngày càng được nhiều yêu thích sử dụng, bài viết này mình xin review hai dòng Toyota Innova G và Toyota Fortuner V để khách hàng dễ dàng cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình nhé.

So sánh tổng thể của xe Toyota Innova và Toyota Fortuner

Toyota Innova: giá lăn bánh 6/2024, TSKT, đánh giá chi tiết: giá lăn bánh 6/2024, TSKT, đánh giá chi tiết
Toyota Innova
Kích thướcToyota InnovaToyota Fortuner
Chiều dài4589mm4750mm
Chiều rộng1775mm1840mm
Chiều cao1750mm1850mm
Khoảng sáng gầm xe176mm220mm
Bán kính vòng quay5.4m5.9mm

Toyota Fortuner: giá lăn bánh 6/2024, TSKT, đánh giá chi tiết: giá lăn bánh 6/2024, TSKT, đánh giá chi tiết

So sánh ngoại thất trên Toyota Innova và Toyota Fortuner

Toyota Innova và Toyota Fortuner: SUV hay MPV?

Tiêu chíToyota InnovaToyota Fortuner
Kiểu dángHiền hòa, tinh tế
Gan góc, thể thao
Màu sắcBạc, ghi ánh xanh, nâu vàng
Trắng, xám, đen, bạc
Cụm đèn trướcHalogen phản xạ đa chiều
HID (cao cấp), bóng chiếu sang trọng
Tính năng đèn
Rửa đèn, điều chỉnh góc chiếu tự động
Đèn báo phanhHalogenLED
Gương chiếu hậuChỉnh điện, tích hợp báo rẽ
Chỉnh điện, sấy kính sau
Trang bị khácCánh lượn gió

Toyota Innova và Toyota Fortuner: SUV hay MPV?

So sánh nội thất

Lộ nội thất Toyota Innova thế hệ mới
Nội thất toyota innova
Tiêu chíToyota InnovaToyota Fortuner
Vô lăng4 chấu, bọc da, tích hợp nút điều khiển
4 chấu, bọc da, tích hợp nút điều khiển
Gương chiếu hậu trongChỉnh tay, 2 chế độ ngày đêm
Chỉnh tay, 2 chế độ ngày đêm
Tay nắm cửaMạ chromeMạ chrome
Hộc đựng đồGiống nhauGiống nhau
Đồng hồ hiển thịOptitron, báo vị trí cấn số
Optitron, báo vị trí cấn số
Màn hình hiển thị đa thông tin
Ghế sauGập 60:40 và 50:50
Gập 60:40 và 50:50
Viền trang trí nội thấtNhựaGỗ nguyên bản
Ghế trướcNỉ, chỉnh tay 6 hướng
Da, chỉnh điện 6 hướng
Điều hòaChỉnh tayTự động
Dàn âm thanhCD, 6 loaDVD 1 đĩa, 6 loa
Nội thất Toyota Fortuner 2023: Hình ảnh, giá niêm yết và ưu đãi 07/2023 | Toyota
Nội thất Toyota Fortuner

So sánh khả năng vận hành xe Toyota Innova và Toyota Fortuner

Toyota Innova và Toyota Fortuner: SUV hay MPV?
động cơ toyota innova
Tiêu chíToyota InnovaToyota Fortuner
Hệ dẫn động1 cầu1 cầu và 2 cầu
Trọng lượng1650kg (không tải)
1875kg (không tải), 2450kg (tải trọng)
Kiểu động cơXăng 2.0L
Xăng 2.7L, Diesel 2.5L
Công suất tối đa134 mã lực
158 mã lực (Xăng), 148 mã lực (Diesel)
Mô men xoắn cực đại182 Nm
241 Nm (Xăng), 400 Nm (Diesel)
Hộp sốTự động 4 cấp
Tự động 4 cấp, 6 cấp
Hệ thống treoTrước độc lập, sau dạng liên kết phụ thuộc
Trước độc lập, sau dạng nhún lò xo
Kích thước la-zăng17″17″
Cỡ lốp205/65R15265/65R17
Toyota Innova và Toyota Fortuner: SUV hay MPV?
động cơ Toyota Fortuner

So sánh hệ thống an toàn xe Toyota Innova và Toyota Fortuner

Tiêu chíToyota InnovaToyota Fortuner
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Cảm biến đỗ xe phía sau
Túi khí2 túi khí cho hàng ghế trước
2 túi khí cho hàng ghế trước
Khung xe chống va đập GOA
Bàn đạp phanh tự đổ