Ford Ecosport được phân phối đến 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam với mức giá từ 603 – 686 triệu đồng. Các trang bị và động cơ giữa các phiên bản Ford Ecosport có khá nhiều khác biệt,vậy nên chọn mua phiên bản nào tốt nhất? Mời bạn tham khảo bài viết.
Giá xe Ford Ecosport tháng 11/2024
Ford Ecosport phân phối 3 phiên bản là: Ford Ecosport 2.5AT (Trend), 1.5AT (Titanium), 1.0AT (Titanium) với mức giá từ 603 – 686 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu VND) |
Ford Ecosport 2021 1.5AT (Trend) | 603 |
Ford Ecosport 2021 1.5AT (Titanium) | 646 |
Ford Ecosport 2021 1.0AT (Titanium) | 686 |
So sánh các phiên bản Ford Ecosport: Giống nhau
Tiêu chí | 1.5AT Trend | 1.5AT Titanium | 1.0AT Titanium |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao: 4.096 x 1.765 x 1.665mm | Dài x Rộng x Cao: 4.096 x 1.765 x 1.665mm | Dài x Rộng x Cao: 4.096 x 1.765 x 1.665mm |
Chiều dài cơ sở | 2.519mm | 2.519mm | 2.519mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | 200mm | 200mm |
Kiểu dáng | SUV cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi | SUV cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi | SUV cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi |
Động cơ | Xăng 1.5L | Xăng 1.5L | Xăng 1.0L Ecoboost |
Công suất cực đại | 123 mã lực | 123 mã lực | 125 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 151 Nm | 151 Nm | 170 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trang bị ngoại thất | Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, mâm xe 17 inch, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa phía sau | Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, mâm xe 17 inch, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa phía sau, đèn pha tự động, đèn sương mù | Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, mâm xe 17 inch, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa phía sau, đèn pha tự động, đèn sương mù, đèn hậu LED |
Trang bị nội thất | Ghế lái điều chỉnh 4 hướng, hệ thống âm thanh AM/FM/Bluetooth/USB, hộp làm lạnh, màn hình hiển thị đa thông tin | Ghế lái điều chỉnh 4 hướng, hệ thống âm thanh AM/FM/Bluetooth/USB, hộp làm lạnh, màn hình hiển thị đa thông tin, ghế da | Ghế lái chỉnh điện 6 hướng, hệ thống SYNC 3, màn hình cảm ứng 8 inch, điều hòa tự động, cửa sổ trời |
Trang bị an toàn | Chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, camera lùi, hệ thống khởi hành ngang dốc | Chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, camera lùi, hệ thống khởi hành ngang dốc, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống kiểm soát lực kéo | Chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, camera lùi, hệ thống khởi hành ngang dốc, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống kiểm soát lực kéo, cảnh báo điểm mù, cảnh báo l |
So sánh các phiên bản Ford Ecosport: Khác nhau
Điểm khác nhau giữa các phiên bản Ford Ecosport xuất phát từ việc giá xe có sự chênh lệch, đồng nghĩa với việc các phiên bản Ford Ecosport cao cấp sẽ được trang bị thêm các tiện nghi ngoại thất, nội thất, động cơ và cả hệ thống an toàn trên xe. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất
Ngoài các trang bị ngoại thất được trang bị trên tất cả các phiên bản của xe Ford Ecosport thì một số trang bị tùy chọn được trang bị trên các phiên bản cao cấp. Cụ thể như sau:
Đèn pha trước của 2 bản cao cấp Ford Ecosport 1.0AT Titanium và 1.5AT Titanium là đèn HID, phiên bản tiêu chuẩn 1.5AT Trend sẽ sử dụng đèn pha Halogen/Projector.
Các tính năng bổ sung trên đèn pha trước như: tính năng tự động bật/tắt, đèn sương mù sẽ chỉ được trang bị trên 2 bản 1.0AT Titanium và 1.5AT Titanium. Cụ thể như sau
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Đèn pha trước | HID | HID | Halogen/Projector |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có | Không | |
Đèn sương mù phía trước | Có | Không | |
Đèn trần phía trước | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ | Có | ||
Gạt mưa kính sau | Có | ||
Mâm xe | 17 (inch) | 17 (inch) | 17 (inch) |
Trang bị nội thất
Trang bị nội thất bên trong xe Ford Ecosport phản ánh rõ ràng nhất về sự tiện nghi giữa các phiên bản. Trong đó, 2 phiên bản cao cấp là Ford Ecosport 1.0AT Titanium và 1.5AT Titanium sẽ được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch dạng nổi vô cùng hiện đại, ghế ngồi bọc da êm ái, hệ thống âm thanh 7 loa sống động, điều hòa tự động mát lạnh.
Phiên bản tiêu chuẩn của Ford Ecosport có mức giá 603 triệu sẽ được trang bị các tiện nghi như: ghế ngồi nỉ, hệ thống âm thanh 6 loa, không có màn hình cảm ứng, điều hòa chỉnh tay. Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Cảm biến gạt mưa | Tự động | Không | |
Chất liệu ghế ngồi | Ghế da | Ghế nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM/Bluetooth/USB | ||
Hệ thống loa | 7 | 6 | |
Hộp làm lạnh | Có | ||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | Chỉnh tay |
Động cơ vận hành
Về động cơ, Ford Ecosport mang đến 2 tùy chọn động cơ cho 3 phiên bản của mình. Cụ thể như sau:
- Động cơ xăng 1.0L Fox 12 Valve, DITC I3: Dung tích 1.0L, cho công suất vận hành tối đa 125 mã lực, momen xoắn cực đại 170Nm và đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng 1.5L Dragon, i3, 12 Valve, DITC I3: Dung tích 1.5L, cho công suất vận hành tối đa 123 mã lực, momen xoắn cực đại 151Nm, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp.
Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Loại động cơ | Xăng 1.0L Fox 12 Valve, DITC I3 | Xăng 1.5L Dragon, i3, 12 Valve, DITC I3 | |
Công suất vận hành | 125 (mã lực) | 123 (mã lực) | |
Momen xoắn cực đại | 170 (Nm) | 151 (Nm) | |
Hộp số | Tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn trên Ford Ecosport không có quá nhiều khác biệt giữa các phiên bản. Ngoài việc Ford Ecosport 1.5AT Trend không có cảm biến lùi và chỉ được trang bị 3 túi khí thì các hệ thống an toàn còn lại vẫn tương tự nhau, cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | Không | |
Cân bằng điện tử | Có | ||
Chống bó cứng phanh | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Có | ||
Túi khí | 4 | 3 | 3 |
Tiêu hao nhiên liệu
Khả năng tiêu hao nhiên liệu của Ford Ecosport nằm ở mức trung bình và tùy thuộc theo từng loại động cơ. Tuy nhiên trung bình Ford Ecosport mất khoảng 6.85 lít nhiên liệu khi di chuyển 100km. Cụ thể như sau:
Danh mục | Ford Ecosport 1.0AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Titanium | Ford Ecosport 1.5AT Trend |
Trong đô thị | 8.34 lít/100km | 8.90 lít/100km | 9.69 lít/100km |
Ngoài đô thị | 4.85 lít/100km | 5.62 lít/100km | 6.28 lít/100km |
Kết hợp | 6.15 lít/100km | 6.85 lít/100km | 7.53 lít/100km |
Bên trên là bài viết so sánh các phiên bản xe Ford Ecosport chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa các phiên bản. Vậy nên mua bản nào tốt nhất?
Nên mua Ford Ecosport phiên bản nào tốt nhất?
Có rất nhiều tiêu chí để chọn mua xe. Trong đó, mục đích sử dụng và khả năng tài chính là hai yếu tố quyết định. Tuy nhiên cá nhân người viết thấy bản 1.5AT Titanium sẽ đáp ứng được cả về mặt tiện nghi lẫn khả năng tài chính.
#Tham khảo: Bảng giá xe Ford 11/2024 (thongtinxe.net)
- Định mức thay nhớt xe ô tô là khi nào? Khi nào cần thay nhớt động cơ ô tô?
- Những điều cấm kỵ không nên làm khi lái ô tô
- Giải đua xe mô tô châu Á ARRC 2023 vòng 6: Cơn khát chiến thắng
- Có cần thiết thay dầu động cơ lần đầu tại 1.000 km?
- Lẫy chuyển số trên vô lăng liệu có tốt hơn hộp số sàn tiêu chuẩn?