Bảng giá lăn bánh Vinfast Fadil & Khuyến Mãi

V.Trần
25/03/24
Lượt xem : 81 view

Cập nhật giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021 mới nhất tháng 01/2024. Vinfast Fadil hiện đang là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ có doanh số bán ra ấn tượng nhất trong những tháng vừa qua, mẫu xe này thường xuyên góp mặt vào danh sách xe bán chạy nhất thị trường ô tô tại Việt Nam. Nếu cũng yêu thích dòng xe này, Anycar mời bạn tham khảo qua bảng giá xe Vinfast Fadil trong tháng 01/2024.

 

Vinfast Fadil giá bao nhiêu?
Vinfast Fadil giá bao nhiêu?

 

Tham khảo Bảng giá xe Vinfast 2021 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật liên tục)

 

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 01/2024

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST FADIL MỚI NHẤT 2022

Phiên bản

Giá xe niêm yết

VinFast Fadil (Base)

425.000.000

VinFast Fadil (Plus)

459.000.000

VinFast Fadil (Cao cấp)

499.000.000

Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Vinfast Fadil có khuyến mãi gì trong tháng 01/2024

 

Hiện tại, Vinfast Fadil đang có chương trình khuyến mãi cho những khách hàng mua xe Vinfast Fadil và trả thẳng 100% giá trị của xe. Cụ thể, khi quý khách hàng mua xe và trả đủ 100% thì giá xe sẽ giảm như sau: 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI NHẤT 2022

Phiên bản

Giá xe niêm yết

VinFast Fadil (Base)

336.500.000

VinFast Fadil (Plus)

363.100.000

VinFast Fadil (Cao cấp)

395.100.000

Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil?
Giá lăn bánh Vinfast Fadil?

 

Để Vinfast Fadil lăn bánh quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể như sau: 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn (base)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2022

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

382.500.000

382.500.000

382.500.000

382.500.000

Phí trước bạ

45.900.000

38.250.000

38.250.000

38.250.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.737.500

5.737.500

5.737.500

5.737.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

456.518.200

448.868.200

429.868.200

429.868.200

Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao (plus) 

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2022

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

413.100.000

413.100.000

413.100.000

413.100.000

Phí trước bạ

49.572.000

41.310.000

41.310.000

41.310.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.196.500

6.196.500

6.196.500

6.196.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

491.249.200

482.987.200

463.987.200

463.987.200

Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao (plus) bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium)

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2022

Thuế / Phí / Bảo hiểm

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)

Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

449.100.000

449.100.000

449.100.000

449.100.000

Phí trước bạ

53.892.000

44.910.000

44.910.000

44.910.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.736.500

6.736.500

6.736.500

6.736.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

532.109.200

523.127.200

504.127.200

504.127.200

Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium) bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 

 

Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2021 của các phiên bản đang được mở bán tại Việt Nam. Cụ thể như sau: 

 

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống âm thanh

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

 

Bên trên là tất cả thông tin về Vinfast Fadil, mẫu xe đô thị cỡ nhỏ đang được quan tâm nhất hiện nay tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.