Cập nhật giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021 mới nhất tháng 01/2024. Vinfast Fadil hiện đang là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ có doanh số bán ra ấn tượng nhất trong những tháng vừa qua, mẫu xe này thường xuyên góp mặt vào danh sách xe bán chạy nhất thị trường ô tô tại Việt Nam. Nếu cũng yêu thích dòng xe này, Anycar mời bạn tham khảo qua bảng giá xe Vinfast Fadil trong tháng 01/2024.
Tham khảo Bảng giá xe Vinfast 2021 mới nhất tại Việt Nam (cập nhật liên tục)
Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 01/2024
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST FADIL MỚI NHẤT 2022 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
VinFast Fadil (Base) | 425.000.000 |
VinFast Fadil (Plus) | 459.000.000 |
VinFast Fadil (Cao cấp) | 499.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Vinfast Fadil có khuyến mãi gì trong tháng 01/2024
Hiện tại, Vinfast Fadil đang có chương trình khuyến mãi cho những khách hàng mua xe Vinfast Fadil và trả thẳng 100% giá trị của xe. Cụ thể, khi quý khách hàng mua xe và trả đủ 100% thì giá xe sẽ giảm như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE VINFAST MỚI NHẤT 2022 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
VinFast Fadil (Base) | 336.500.000 |
VinFast Fadil (Plus) | 363.100.000 |
VinFast Fadil (Cao cấp) | 395.100.000 |
Lưu ý: Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2021
Để Vinfast Fadil lăn bánh quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn (base)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2022 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | 45.900.000 | 38.250.000 | 38.250.000 | 38.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 456.518.200 | 448.868.200 | 429.868.200 | 429.868.200 |
Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao (plus)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2022 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 49.572.000 | 41.310.000 | 41.310.000 | 41.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 491.249.200 | 482.987.200 | 463.987.200 | 463.987.200 |
Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản nâng cao (plus) bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá lăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2022 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | 53.892.000 | 44.910.000 | 44.910.000 | 44.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 532.109.200 | 523.127.200 | 504.127.200 | 504.127.200 |
Lưu ý: Bảng giá ăn bánh Vinfast Fadil bản cao cấp (Premium) bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2021 của các phiên bản đang được mở bán tại Việt Nam. Cụ thể như sau:
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Bên trên là tất cả thông tin về Vinfast Fadil, mẫu xe đô thị cỡ nhỏ đang được quan tâm nhất hiện nay tại Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc.