Hyundai i10 là dòng xe đô thị cở nhỏ, 5 chỗ ngồi được ưa chuộng tại Việt Nam. Mẫu xe này có đến 6 phiên bản, 2 biến thể Sedan và Hatchback với mức giá khởi điểm chỉ từ 330 triệu đồng. Mời bạn tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của Hyundai i10 nhé.
Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Kích thước
Hyundai i10 phân phối đến 2 biến thể là Sedan và Hatchback tại thị trường Việt Nam nên kích thước của xe cũng có đôi chút khác biệt. Cụ thể như sau:
- Hyundai i10 Sedan sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.660 x 1.505, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.425mm và khoảng sáng gầm xe 152mm.
- Hyundai i10 Hatchback sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở của xe 2.425mm và khoảng sáng gầm xe đạt 152mm.
Danh mục | Hyundai i10 Sedan | Hyundai i10 Hatchback |
Dài x Rộng X Cao | 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm) | 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm) |
Trục cơ sở | 2.425 (mm) | 2.425 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 152 (mm) | 152 (mm) |
Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Ngoại thất
Tất cả các phiên bản Hyundai i10 sử dụng đèn pha Halogen, giữa các phiên bản có khác biệt về tiện nghi được trang bị trên xe. Ví dụ, bản 1.2MT tiêu chuẩn sẽ không được trang bị xi nhan báo rẽ ở gương chiếu hậu, đèn LED ban ngày là trang bị tùy chọn. Cụ thể như sau:
Trang bị ngoại thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe | Có | ||
Gương chỉnh điện | Có | Không | |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có | |
Lưới tản nhiệt mạ crom | Không | Có | |
Đèn sương mù | Không | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Nội thất
Trang bị nội thất của Hyundai i10 cũng được phân chia rõ rệt cho từng phiên bản, trang bị nổi bật nhất trong khoang cabin của xe là màn hình cảm ứng 7 inch và hệ thống bản đồ định vị được thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam.
Ghế ngồi bọc da là trang bị tùy chọn, phiên bản tiêu chuẩn của xe sẽ sử dụng ghế ngồi nỉ mát mẻ và vô lăng nhựa, cụ thể như sau:
Trang bị nội thất Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Màn hình cảm ứng | Không | 7 inch | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Vô lăng trợ lực Gật gù | Có | ||
Ghế bọc nỉ | Có | Không | |
Ghế bọc da | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Radio / CD / AM/FM | Có | Không | |
Tính năng dẫn đường | Không | Có | |
Cốp mở điện | Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai i10: Động Cơ
Ban đầu, Hyundai i10 được phân phối với 2 tùy chọn động cơ là 1.0L và 1.2L. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại động cơ 1.0L đã ngưng bán.
Hiện tại, tất cả các phiên bản của Hyundai i10 sẽ sử dụng cùng 1 hệ động cơ Kappa, dung tích 1.2L, công suất tối đa 97 mã lực và momen xoắn cực đại 120Nm. Cụ thể như sau:
Động cơ Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Động cơ | Kappa, 1.2L | ||
Công suất | 87 (mã lực) | ||
Momen xoắn | 120Nm | ||
Hộp số | 4MT | 5AT |
Thông số kỹ thuật Hyundai i10: An Toàn
Trang bị an toàn trên Hyundai i10 cũng có nhiều khác biệt giữa các phiên bản, cụ thể như sau:
Động cơ Hyundai i10 Sedan và Hatchback | |||
Danh mục | Hyundai i10 1.2MT (tiêu chuẩn) | Hyundai i10 1.2 MT | Hyundai i10 1.2AT |
Túi khí đơn | Không | Có | Không |
Túi khí đôi | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có |
Bên trên là thông số kỹ thuật của các phiên bản xe Hyundai i10 Sedan và Hatchback, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được mẫu xe ưng ý nhất.
#Tham khảo: Bảng giá xe Hyundai 11/2024