Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.640mm. Kích thước này mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho cả 5 hành khách. Cụ thể, mời quý độc giả xem qua bảng thông số kỹ thuật của Toyota Corolla Cross ở bên dưới:
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Kích thước | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu xe | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4460x1825x1620 |
Chiều dài cơ sở | 2.640 mm |
Khoảng sáng gầm | 161 mm |
Loại động cơ | 2ZR-FE |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 47 lít |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 138/6400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 172/4000 |
Loại hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước/ FWD |
La-zang | 215/60R17 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 7,9 (lít/100 km) |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.200 |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Ngoại thất | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Đèn pha ự động bật/tắt | Không |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Gương chiếu hậu | Tự động gập chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Sấy gương | Không |
Ăng-ten | Vây cá |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Corolla Cross
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Nội thất | |
Thông số | Toyota Corolla Cross |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Ghế lái | chỉnh điện 8 hướng |
Ghế phụ | chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Bệ tỳ tay |
Chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Có |
Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa |
kết nối USB, Bluetooth, Wifi | Có |
kết nối điện thoại thông minh | Có |
Điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại rảnh tay | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Màn hình cảm ứng | 9 inch |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Corolla Cross
Bên cạnh các trạng bị tiện nghi hiện đại, xe Toyota Corolla Cross còn trang bị những tính năng an toàn như: Phanh hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cảnh báo tiền va chạm, hệ thống điều khiển hành trình chủ động, hệ thống cảnh báo chuyển làn,… Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Trang bị an toàn trên Toyota Corolla Cross 2024 | |||
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
Toyota Safety Sense | Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Có | |
Điều khiển hành trình chủ động | Có | Có | |
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | |
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Camera toàn cảnh 360° | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 6 | 8 | |
Số lượng túi khí | 7 | 7 |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross mang đến cho khách hàng có 2 tùy chọn động cơ, đáp ứng đa dạng nhu cầu và phong cách lái:
- Bản xăng có dung tích 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 138 mã lực và mô men xoắn 172 Nm. Công nghệ van biến thiên thông minh Dual VVT-i giúp tối ưu hóa hiệu suất động cơ, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.
- Bản hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng 1.8 (công suất 97 mã lực, mô-men xoắn cực đại 142 Nm) và một mô-tơ điện công suất 71 mã lực, mô-men xoắn 163 Nm. Kết hợp với hộp số tự động vô cấp và hệ dẫn động cầu trước mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải.
Cả hai tùy chọn động cơ đều được trang bị những công nghệ tiên tiến của Toyota, giúp tăng cường hiệu suất, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải:
- Dual VVT-i: Công nghệ van biến thiên thông minh giúp tối ưu hóa hiệu suất động cơ ở mọi dải vòng tua.
- ACIS: Hệ thống điều khiển chiều dài đường ống nạp giúp cải thiện mô-men xoắn ở dải vòng tua thấp và trung bình.
- ETCS-i: Hệ thống điều khiển bướm ga điện tử thông minh giúp tăng cường khả năng phản ứng của động cơ và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross: Động cơ | |||
Thông số | 1.8 V | 1.8 HEV | |
Động cơ | 2ZR-FE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích | 1.798 CC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Công suất động cơ xăng ((Kw)hp@rpm) | (103)138/6400 | (72)97/5200 | |
Mô-men xoắn động cơ xăng (Nm@rpm) | 172/4000 | 142/3600 | |
Công suất động cơ điện ((kw)) | – | 53 | |
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm) | – | 163 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Tăng tốc từ 0 – 100km/h | 6,9 giây | ||
Loại hộp số | Số tự động vô cấp CVT | ||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Chế độ lái | Không có | Bình thường/ Mạnh mẽ/ Lái điện | |
Phanh | Trước/ Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 9,9 | 6,16 |
Ngoài đô thị | 7,55 | 3,01 | |
Kết hợp | 4,05 | 3,67 |
Giá bán Toyota Corolla Cross là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Corolla Cross cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe Toyota Corolla Cross dao động từ 746 – 936 triệu đồng cho 2 phiên bản xe bao gồm Corolla Cross 1.8G (746 triệu đồng), Corolla Cross 1.8V (846 triệu đồng) và Corolla Cross 1.8HV (936 triệu đồng).
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT THÁNG 07/2024 TẠI VIỆT NAM | |||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Corolla Cross 1.8G | 746.000.000 | 842.980.700₫ | 857.900.700₫ | 823.980.700₫ | 823.980.700₫ |
Corolla Cross 1.8V | 846.000.000 | 952.980.700₫ | 969.900.700₫ | 933.980.700₫ | 933.980.700₫ |
Corolla Cross 1.8HV | 936.000.000 | 1.051.980.700₫ | 1.070.700.700₫ | 1.032.980.700₫ | 1.032.980.700₫ |
Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 07/2024 (thongtinxe.net)