Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất về thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước, An toàn & Động cơ nhằm giúp quý độc giả đưa ra quyết định mua xe phù hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Toyota Vios bao gồm: Kích thước, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và trạng bị động cơ.
Thông số kỹ thuật kích thước Toyota Wigo
Toyota Vios có chiều dài cơ sở lên đến 2550mm, đi kèm với kích thước tổng thể của xe dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1730 x 1475(mm). Vì đây là mẫu sedan nên khoảng sáng gầm của xe đạt ở mức thấp chỉ 133mm.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Kích thước | |
Kiểu dáng xe | Sedan – B |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước dài x rộng x cao | 4.425 x 1.730 x 1.475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Khối lượng toàn tải | 1.550 kg |
Động cơ vận hành | 2NR-FE |
Công suất tối đa | 106 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm |
Hộp số | MT 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | FWD – Dẫn động cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít |
Thông số kỹ thuật ngoại thất Toyota Vios
Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Ngoại thất | |||
Nội thất Vios | 1.5E MT | 1.5E CVT | 1.5G CVT |
Vô lăng | Urethane | Bọc da | |
Vô lăng tích hợp nút điều khiển | Không | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh, màn hình |
Lẫy chuyển số | Không | Có | |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | |
Đèn báo Eco | Không | Có | |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Có | |
Cruise Control | Không | Có | |
Ghế | PVC | Da | |
Loại ghế | Thường | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế sau | Gập 6:4 | ||
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | |
Màn hình cảm ứng | Có | ||
Số loa | 4 loa | 6 loa | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Tay nắm cửa | Màu nội thất | Mạ bạc |
Thông số kỹ thuật nội thất Toyota Vios
Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Nội thất | ||||||
Trang bị/phiên bản | E – MT (3 túi khí) | E – MT (7 túi khí) | E – CVT (3 túi khí) | E – CVT (7 túi khí) | G – CVT | GR-S |
Vô lăng | Urethane | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da GRS |
Vô lăng tích hợp nút điều khiển | Không | Không | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh | Chỉnh âm thanh, màn hình | Chỉnh âm thanh, màn hình |
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||||
Cụm đồng hồ | Analog | Analog | Optitron | Optitron | Optitron | Optitron GRS |
Đèn báo Eco | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Ghế | PVC | PVC | Da | Da | Da | Da/da lộn |
Loại ghế | Thường | Thể thao | ||||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |||||
Ghế sau | Gập 6:4 | |||||
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Có | |||||
Số loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |||||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc |
Thông số kỹ thuật trang bị an toàn Toyota Vios
Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Trang bị an toàn | ||||
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Số túi khí | 3 | 7 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ xuống dốc | Không | |||
Cảnh báo lệch làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | ||
Cảm biến góc trước/sau | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||
Cảnh báo điểm mù | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||
Cảm biến trước | Không | |||
Cảm biến sau | Có | |||
Camera 360 độ | Không | |||
Camera lùi | Có | |||
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có |
Thông số kỹ thuật động cơ Toyota Vios
Toyota Vios được sử dụng khối động cơ lên đến 1.5 lít cho công suất cực đại 107/6000 vòng và mô men xoắn cực đại đạt 140/4200 phút. Bên cạnh đó, xe cũng được sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD cho xe di chuyển êm ái hơn.
Tuy nhiên, trên phiên bản Toyota Vios 1.5E MT chỉ được sử dụng hộp số sàn 5 cấp, trong khi đó ở 2 phiên bản còn lại xe đã được sử dụng trang bị hộp số tự động (vô cấp CVT). Đặc biệt, điểm đáng chú ý trên Toyota Vios là mức tiêu hao nhiên liệu cực kì tiết kiệm. Khi di chuyển ở đô thị – đường trường – hỗn hợp lần lượt là 7,74 lít/100km – 4,85 lít/100km – 5,92 lít/100km.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios: Động cơ | ||||
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | Van biến thiên kép/ Dual VVT-i | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 106/6.000 | 106/6.000 | 106/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | MT | CVT | CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | 5,08 | 4,67 | 4,79 |
Kết hợp | 6,02 | 5,77 | 5,87 | |
Trong đô thị | 7,62 | 7,70 | 7,74 |
Giá xe Toyota Vios là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng lăn bánh xe Toyota Vios cho từng khu vực như: Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác. Tại Việt Nam, giá xe Toyota Vios dao động từ 458 – 545 triệu đồng cho 3 phiên bản khác nhau: Toyota E MT 3AB (458 triệu đồng), Toyota E CVT 3AB (488 triệu đồng), G CVT (545 triệu đồng).
Bảng giá xe Toyota Vios mới nhất tháng 11/2024 tại Việt Nam | |||||
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Vios 1.5E-MT | 458.000.000 | 556.465.700 | 566.045.700 | 537.465.700 | 537.465.700 |
Vios 1.5E-CVT | 488.000.000 | 610.365.700 | 620.925.700 | 591.365.700 | 591.365.700 |
Vios 1.5G-CVT | 545.000.000 | 680.765.700 | 692.605.700 | 661.765.700 | 661.765.700 |
#Lưu ý: Giá lăn bánh Toyota Vios bên trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)
- Hướng dẫn lái xe ô tô đi vào vùng ngập nước và cách đảm bảo an toàn khi gặp phải tình huống này
- Bảng giá xe ô tô điện Hyundai tháng 11/2024
- Cách định giá ô tô cũ đơn giản và tỷ lệ khấu hao trung bình khi mua xe cũ
- Xe ô tô điện và những bất cập dù giá xăng đang tăng cao kỷ lục
- Top 10 xe bán chạy nhất 2024