Bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 mới nhất tháng 10/2024

N.Huy
15/03/24
Lượt xem : 63 view
Rate this post

Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 và khuyến mãi mới nhất tháng 10/2024. Toyota hiện đang phân phối trên thị trường 6 phiên bản Vios bao gồm: Vios E – MT (7 túi khí), Vios E – MT (3 túi khí), Vios E – CVT (3 túi khí), Vios – E CVT (7 túi khí), Vios G – CVT, Vios GR-S.

Bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 mới nhất tháng 10/2024

Toyota Vios 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Toyota Vios được nhiều người đánh giá là dễ tiếp cận, mẫu xe này được cho là một trong những mẫu xe nên mua nhất ở trong phân khúc cùng tầm giá. Cụ thể giá xe Vios trong tháng 10/2024 như sau:

Bảng giá xe Toyota Vios tháng 10/2024
STTPhiên bảnGiá xe niêm yết (VNĐ)
1Vios E – MT (3 túi khí)489.000.000
2Vios E – MT (7 túi khí)506.000.000
3Vios – E CVT (3 túi khí)542.000.000
4Vios – E CVT (7 túi khí)561.000.000
5Vios G – CVT592.000.000
6Vios GR-S641.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Vios 2023 mới nhất tháng 10/2024 

Để lăn bánh Toyota Vios, quý khách cần tuân thủ thêm những khoản phí theo quy định của Nhà nước khi mua ô tô như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số (mức phí phụ thuộc vào từng địa phương), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…Cụ thể giá lăn bánh như sau.

Giá lăn bánh Vios E – MT (3 túi khí)

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS E – MT (3 túi khí) MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết489.000.000489.000.000489.000.000
Phí trước bạ58.680.00048.900.00048.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng604.545.700594.765.700575.765.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Vios E - MT

Giá lăn bánh Vios E – MT (7 túi khí)

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS E – MT (7 túi khí) MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết506.000.000506.000.000506.000.000
Phí trước bạ60.720.00050.600.00050.600.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng623.585.700613.465.700594.465.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Bảng giá lăn bánh Toyota Vios 2023 mới nhất tháng 10/2024

Giá lăn bánh VIOS – E CVT (3 túi khí)

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS – E CVT (3 túi khí) MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết542.000.000542.000.000542.000.000
Phí trước bạ65.040.00054.200.00054.200.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng663.905.700653.065.700634.065.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh VIOS - E CVT

Giá lăn bánh VIOS – E CVT (7 túi khí)

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS – E CVT (7 túi khí) MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết561.000.000561.000.000561.000.000
Phí trước bạ67.320.00056.100.00056.100.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng685.185.700673.965.700654.965.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh VIOS - E CVT

Giá lăn bánh VIOS – G CVT

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS – G CVT MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết592.000.000592.000.000592.000.000
Phí trước bạ71.040.00059.200.00059.200.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng719.905.700708.065.700689.065.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh VIOS - G CVT

Giá lăn bánh VIOS GR-S

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VIOS GR-S MỚI NHẤT 2024
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ)
Giá niêm yết641.000.000641.000.000641.000.000
Phí trước bạ71.040.00059.200.00059.200.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe9.735.0009.735.0009.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng774.785.700761.965.700742.965.700

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh VIOS GR-S

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Vios
Danh mụcVios E-MT (3 túi khí)Vios E-MT (7 túi khí)Vios E-CVT (3 túi khí)Vios – E CVT (7 túi khí)Vios G-CVTVios GR-S
Xuất xứLắp ráp trong nước
Kiểu dáng xeSedan – B
Số chỗ ngồi5
Kích thước dài x rộng x cao4.425 x 1.730 x 1.475 mm
Chiều dài cơ sở2.550 mm
Khoảng sáng gầm xe133 mm
Khối lượng toàn tải1.550 kg
Dung tích bình nhiên liệu42 lít
Trang bị ngoại thất Toyota Vios
Đèn phaLED
Đèn xi-nhanLED
Đèn hậuLED
Đèn sương mùLED
Ăng-tenVây cá mập
Gương chiếu hậuChỉnh điện/tích hợp xi-nhan
Tính năng sấy gươngKhông
Cần gạt mưa tự độngKhông
Tay nắm cửaSơn cùng màu thân xe
Lốp/lazang185/60R15
Trang bị nội thất Toyota Vios
Vô lăngUrethaneUrethaneBọc daBọc daBọc daBọc da GRS
Vô lăng tích hợp nút điều khiểnKhôngKhôngChỉnh âm thanhChỉnh âm thanhChỉnh âm thanh, màn hìnhChỉnh âm thanh, màn hình
Lẫy chuyển sốKhông
Cụm đồng hồAnalogAnalogOptitronOptitronOptitronOptitron GRS
Đèn báo EcoKhông
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấmKhông
Cruise ControlKhông
GhếPVCPVCDaDaDaDa/da lộn
Loại ghếThườngThể thao
Ghế láiChỉnh tay 6 hướng
Ghế sauGập 6:4
Điều hoàChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayChỉnh tayTự độngTự động
Màn hình cảm ứng
Số loa4 loa6 loa6 loa
Kết nối thông minh
Đàm thoại rảnh tayKhông
Tay nắm cửaMàu nội thấtMàu nội thấtMàu nội thấtMàu nội thấtMạ bạcMạ bạc
Động cơ vận hành Toyota Vios
Kiểu động cơDual VVT – i
Công suất tối đa106 mã lực
Mô men xoắn cực đại140Nm
Dung tích thùng nhiên liệu42 (L)
Hệ dẫn độngCầu trước
Hộp sốHộp số vô cấp CVT
Hệ thống treo trướcĐộc lập Macpherson
Hệ thống treo sauDầm xoắn
Hệ thống phanh trướcĐĩa thông gió
Hệ thống phanh sauĐĩa đặc

Bên trên là thông tin về giá xe Vios 2023, giá lăn bánh các phiên bản Toyota Vios 2023 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023