Cập nhật bảng giá niêm yết và giá lăn bánh Mazda 3 trong tháng 11/2024 tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ, Quảng Ninh, Hà Tỉnh và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
Mazda 3 là mẫu Sedan / Hatchback hạng C có 5 chỗ ngồi, mẫu xe này mang đến thị trường Việt Nam 05 phiên bản là: 1.5 Deluxe, Sport 1.5 Luxury, 1.5 Luxury, Sport 1.5 Premium và 1.5 Premium.
Bảng giá xe Mazda 3 2023 tháng 11/2024
Tai Việt Nam, giá xe Mazda 3 dao động từ 669 – 759 triệu đồng cho 05 phiên bản: 1.5 Deluxe, Sport 1.5 Luxury, 1.5 Luxury, Sport 1.5 Premium và 1.5 Premium. Cụ thể như sau:
Bảng giá niêm yết Mazda 3 tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||
STT | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
1 | Mazda3 1.5 Deluxe | 669.000.000 |
2 | Mazda3 Sport 1.5 Luxury | 699.000.000 |
3 | Mazda3 1.5 Luxury | 699.000.000 |
4 | Mazda3 Sport 1.5 Premium | 759.000.000 |
5 | Mazda3 1.5 Premium | 759.000.000 |
#Lưu ý: Giá xe Mazda 3 bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 2023 tháng 11/2024
Ngoài giá niêm yết, để Mazda 3 có thể lăn bánh tại các tỉnh thành Việt Nam chủ xe cần chi trả thêm một số loại thuế phí như: phí làm biển số xe, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm. Cụ thể như sau:
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác | 10% |
Phí trước bạ Hà Nội | 12% |
Phí đăng kiểm | 340.000 ₫ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 ₫ |
Phí làm biển sổ HCM & HN | 20.000.000 ₫ |
Phí làm biển số tại các tỉnh khác | 1.000.000 ₫ |
Bảo hiểm vật chất xe | 1.5% |
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự | 480.700 ₫ |
Kể từ ngày 1/7/2023, tất cả các mẫu xe được lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ. Mazda 3 là mẫu xe được lắp ráp tại Việt Nam.
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe (Sedan)
Sau khi công thêm các khoản thuế phí theo quy định tại Việt Nam, giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe (Sedan) như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Deluxe tháng 11/2024 tại Việt Nam | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda 3 1.5 Deluxe | 768.315.700 ₫ | 781.695.700 ₫ | 749.315.700 ₫ | 749.315.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5 Luxury (Hatchback)
Mazda 3 Sport 1.5 Luxury mang kiểu dáng Hatchback có giá niêm yết 699 triệu đồng, sau khi cộng thêm các khoản thuế, phí thì giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5 Luxury tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda 3 Sport 1.5 Luxury | 801.765.700 ₫ | 815.745.700 ₫ | 782.765.700 ₫ | 782.765.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Luxury (Sedan)
Phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury kiểu dáng Sedan có giá 699 triệu đồng và sau khi tính toán thì giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Luxury tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda 3 1.5 Luxury | 801.765.700 ₫ | 815.745.700 ₫ | 782.765.700 ₫ | 782.765.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 1.5 Sport Premium (Hatchback)
Phiên bản Mazda 3 Sport Premium có giá bán 759 triệu đồng, giá lăn bánh dao động từ 849 – 868 triệu đồng.
Bảng giá lăn bánh Mazda 3 1.5 Sport Premium tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda 1.5 Sport Premium | 868.665.700 ₫ | 883.845.700 ₫ | 849.665.700 ₫ | 849.665.700 ₫ |
Giá lăn bánh Mazda 1.5 Premium (Sedan)
Phiên bản Mazda 3 Sedan Premium có giá niêm yết 759 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:
Bảng giá lăn bánh Mazda 1.5 Premium tháng 11/2024 | ||||
Tên xe | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
Mazda 1.5 Premium | 868.665.700 ₫ | 883.845.700 ₫ | 849.665.700 ₫ | 849.665.700 ₫ |
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2023
Mỗi phiên bản xe Mazda 3 Sedan hoặc Hatchback (Sport) sẽ được trang bị tiện nghi, ngoại thất, động cơ và trang bị an toàn riêng biệt, tùy thuộc vào giá xe. Cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật Mazda 3 | |||
Phiên bản | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium |
Trang bị ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn trước tự động bật tắt | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Có |
Trang bị nội thất và tiện nghi | |||
Ghế ngồi bọc da | Không | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | Có |
Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | Có |
DVD Player | Không | Không | Có |
Màn hình cảm ứng | 8,8 inch | ||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Số loa | 8 | 8 | 8 |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Ga tự động | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động | Có | Có | Có |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Không | Có |
Bệ tỳ tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Hàng ghế phía sau gập 60:40 | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành | |||
Kiểu động cơ | SkyActiv-G | ||
Dung tích | 1.5L | ||
Công suất cực đại | 110/6000 (hp/vòng) | ||
Momen xoắn cực đại | 146/3500 (Nm/vòng) | ||
Hộp số | 6-AT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước / FWD | ||
Treo trước | MacPherson | ||
Treo sau | Thanh xoắn | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Đĩa | ||
Trang bị an toàn | |||
Số túi khí | 7 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Cảnh báo chống trộm | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | |
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
I-ACTIVSENSE | Không | Có |
Hỉnh ảnh xe Mazda 3 đang bán tại Việt Nam
Ngoại thất
#Tham khảo: Bảng giá xe Toyota 11/2024 (thongtinxe.net)
Nội thất