Cập nhật bảng giá xe KIA Seltos cũ tháng 11/2024
KIA Seltos là mẫu SUV hạng B thành công nhất của nhà KIA tại Việt Nam. Mẫu xe này hầu như dẫn đầu bảng xếp hang những mẫu SUV bán chạy tại Việt Nam và có thời điểm hãng không đủ xe để giao cho khách hàng. Người Việt ưa chuộng KIA Seltos nhờ ngoại hình hiện đại, tiện nghi khá đầy đủ và giá xe dễ tiếp cận.
Bảng giá xe KIA Seltos cũ tháng 11/2024
Mời bạn đọc tham khảo qua bảng giá xe KIA Seltos cũ đời 2023, 2022, 2021, 2020 trong tháng 11/2024:
Bảng giá xe KIA Seltos cũ tháng 11/2024 | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
KIA Seltos 2023 cũ | 590.000.000 VNĐ |
KIA Seltos 2022 cũ | 530.000.000 VNĐ |
KIA Seltos 2021 cũ | 500.000.000 VNĐ |
KIA Seltos 2020 cũ | 470.000.000 VNĐ |
#lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm chi phí lăn bánh
Để xe KIA Seltos cũ lăn bánh tại Việt Nam, chủ xe vẫn phải thanh toán một số khoản chi phí lăn bánh tương tự như xe mới mua, các khoản chi phí bao gồm:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu làm lại biển số xe mới thì cần phải thanh toán thêm từ 2 – 20 triệu đồng tùy địa phương. Nếu không làm lại biển số bạn chỉ mất 150.000 phí cấp lại biển số.
Mua xe KIA Seltos cũ trả góp
Khách hàng mua xe KIA Seltos cũ trả góp có thể vay đến 75%, điều này giúp cho khách hàng có thể thoải mái hơn khi lựa chọn xe, tại các nơi khác quý khách hàng chỉ được vay tối đa từ 60 – 70%.
Dưới đây là bảng lãi suất trung bình của các ngân hàng tại Việt Nam, mời bạn đọc tham khảo:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
#lưu ý: bảng lãi suất bên trên chỉ mang tính tham khảo, lãi suất thay đổi tùy theo từng ngân hàng.
Để thủ tục mua xe được nhanh chóng hơn, quý khách nên mang theo giấy tờ, hồ sơ theo quy định của cơ quan chức năng.
Hình ảnh xe KIA Seltos tại Việt Nam
Ngoại thất
Nội thất
Thông tin xe KIA Seltos
Thông số | Kia Seltos Deluxe | Kia Seltos Luxury | Kia Seltos Premium | |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5.3 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | 433 | |||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 | |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | ||
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | ||||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T – GDi | |||
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 138 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 242 | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | |||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | ||
Đèn sương mù | ||||
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED | – | Có | ||
Đèn chạy ban ngày dạng LED | – | Có | ||
Chế độ bật/tắt đèn tự động | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Nội thất | ||||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch | |
Kết nối Carplay/Android Auto | – | Có | ||
Hệ thống loa | 6 | |||
Hệ thống đèn Mood Light | – | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện | ||||
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | ||||
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop | – | Có | ||
Điều hòa tự động | ||||
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||
Trang bị an toàn | ||||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Mã hóa chìa khóa | ||||
Cảnh báo chống trộm | ||||
3 chế độ lái | ||||
3 chế độ kiểm soát lực kéo | ||||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Camera lùi | – | Có | ||
Số túi khí | 2 | 6 |