Cập nhật bảng giá xe Nissan Almera cũ tháng 11/2024
Bảng giá xe Nissan Almera cũ tháng 11/2024
Giá xe Nissan Almera cũ trong tháng 11/2024 như sau:
Bảng giá xe Nissan Almera cũ tháng 11/2024 | |
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Nissan Almera 2021 cũ | Từ 460 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2020 cũ | Từ 440 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2019 cũ | Từ 400 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2018 cũ | Từ 370 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2017 cũ | Từ 330 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2016 cũ | Từ 300 triệu VNĐ |
Nissan Almera 2015 cũ | Từ 270 triệu VNĐ |
#lưu ý: Giá xe bên trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào hiện trạng của xe.
Giá xe Nissan Almera cũ bên trên chưa bao gồm các khoản thuế, phí theo quy định của nhà nước. Cụ thể để xe có thể lăn bánh khách hàng cần phải thanh toán thêm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ: 2% (đối với xe cũ)
- Bảo hiểm nhân sự (BH bắt buộc): 480.700 (đồng)
- Phí bảo trì đường bộ (bắt buộc): 1.560.000 (đồng)
- Phí biển số: 150.000 (đồng)
- Phí cấp lại biển số (nếu cấp lại): 2.000.000 – 20.000.000 (đồng)
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 (đồng)
Để xe có thể lăn bánh tại Việt Nam, khách hàng cần thanh toán thêm một số chi phí được liệt kê bên trên. Riêng phần phí biển số nếu có nhu cầu làm lại sẽ mất từ khoảng 2 – 20 triệu đồng tùy thuộc vào khu vực mà quý khách đăng ký biển số. Nếu không cấp lại biển số quý khách chỉ cần đóng 150.000 tiền phí biển số.
Mua xe Nissan Almera cũ trả góp
Hiện tại, đang có chương trình mua xe Nissan Almera cũ trả góp với hạn mức vay lên đến 75%, tại những nơi khác quý khách chỉ được hỗ trợ khoảng 60 – 70%. Mời quý khách có nhu cầu xem qua bảng lãi suất trung bình tại các Ngân Hàng Việt Nam dưới đây:
Danh sách ngân hàng | Lãi suất (%/năm) |
Vietinbank | 7,7% |
Techcombank | 8,29% |
Vietcombank | 7,5% |
BIDV | 7,3% |
MBBank | 6,6% |
Shinhan Bank | 8% |
Standard Chartered | 7,35% |
HongLeong Bank | 8,25% |
Woori Bank | 7% |
Lưu ý: Bảng lãi suất này chỉ dùng để tham khảo, quý khách có nhu cầu mua xe trả góp vui lòng để lại thông tin bên dưới để có thể tư vấn cụ thể hơn về hạn mức vay, lãi suất ưu đãi, khuyến mãi cũng như số tiền phải trả hằng tháng.
Để mua xe ô tô cũ trả góp, quý khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, hồ sơ trước khi đến xem xe để thủ tục được diễn ra nhanh chóng hơn.
Thông tin xe Nissan Almera
Nissan Almera ngày trước là Nissan Sunny rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam nhờ ngoại hình cá tính, trẻ trung cùng với đó là kích thước xe vừa vặn, phù hợp với đô thị tại Việt Nam. Mời quý khách tham khảo một số thông tin cơ bản của Nissan Almera dưới đây:
Nissan Almera (Sunny) | ||
Phiên bản | Almera CVT | Almera CVT cao cấp |
Kiểu dáng xe | Sedan – B | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chiều dài cơ sở | 2.620 (mm) | |
Kích thước dài x rộng x cao | 4495 x 1740 x 1460 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 (mm) | |
Khối lượng toàn tải | 1.090 (kg) | |
Khối lượng không tải | 1.485 (kg) | |
Động cơ vận hành | HRA0, 1.0 DOHC, 12 van với Turbo | |
Công suất tối đa | 100/5000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 152/2400-4000 (hp/vòng) | |
Hộp số | CVT (vô cấp) | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Dung tích bình nhiên liệu | 35 (lít) | |
Nguồn gốc xuất xứ | Nissan Motor – Nhật Bản |
Động cơ, kích thước, trang bị ngoại thất, tiện nghi
Do giá xe Nissan Almera có chênh lệch đôi chút nên trang bị đi kèm theo xe cũng có đôi chút khác biệt, cụ thể như sau:
Phiên bản | Almera CVT | Almera CVT (cao cấp) |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn pha | Halogen | LED |
Đèn pha tự động bật / tắt | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ LED, tích hợp camera |
Trang bị nội thất | ||
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh tay 6 hướng | |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog kết hợp với màn hình thông tin | Digital 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa uranthe / 3 chấu | |
Chìa khoá thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | |
Cửa kính một chạm | Chỉ duy nhất vị trí lái | |
Màn hình cảm ứng | Cảm ứng 8 inch | |
Kết nối Apple CarPlay | Có | |
Kết nối Android Auto | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Hệ thống loa | 4 | 6 |
Kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Radio AM/FM | Có | |
Động cơ vận hành | ||
Động cơ vận hành | HRA0, 1.0 DOHC, 12 van với Turbo | |
Công suất tối đa | 100/5000 (hp/vòng) | |
Momen xoắn cực đại | 152/2400-4000 (hp/vòng) | |
Hộp số | CVT (vô cấp) | |
Hệ dẫn động | Cầu trước | |
Dung tích bình nhiên liệu | 35 (lít) |
Hình ảnh xe Nissan Almera
#Tham khảo: Bảng giá xe Nissan 11/2024 (thongtinxe.net)